Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of

admin

Administrator
Staff member
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 3.

A.
report
B. conclude
C. deter
D. sanction

Đáp án D

Đáp án D đúng vì đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

A. report /rɪˈpɔːt/ (v)/ ( n ) : bản báo cáo ( n )/ đưa tin (v)

B. conclude /kənˈkluːd/ (v) : kết luận / conclude from sth that + clause: từ điều gì đó kết luận được rằng...

C. deter /dɪˈtɜː(r)/ (v) : ngăn cản/ làm nản lòng /deter sb from (doing) sth: ngăn cản ai làm việc gì đó.

D. sanction /ˈsæŋkʃn/ (v)/ ( n ) : sự chấp thuận, sự trừng phạt ( n )/ chấp thuận, trừng phạt (v)

* Mở rộng: Từ hai âm tiết là động từ thì đa phần có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Từ kết thúc bằng đuôi -tion/ -sion có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó.
 
Last edited:

admin

Administrator
Staff member
Question 4.
A.
advertise
B. definite
C. composite
D. communicate

Đáp án D

Đáp án D đúng vì đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

A. advertise / 'ædvətaɪz/ (v) : quảng cáo

B. definite /ˈdefɪnət/ (a) : rõ ràng, dứt khoát, chắc chắn.

C. composite /ˈkɒmpəzɪt/ (a)/ ( n ) : kết hợp từ nhiều chất (a)/ hợp chất ( n ).

D. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v) : giao tiếp/ truyền đạt
 

admin

Administrator
Staff member
Question.
A.
preserve
B. bubble
C. safeguard
D. tabloid
Đáp án A
Đáp án A đúng vì đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. preserve /prɪˈzɜːv/ ( v ) : bảo quản
B. bubble /ˈbʌbl/ ( n ) : bong bóng/ bọt
C. safeguard /ˈseɪfɡɑːd/ ( v ) : che chở/ bảo vệ/ canh gác
D. tabloid /ˈtæblɔɪd/ ( n ) : báo lá cải
 

admin

Administrator
Staff member
Question.
A.
uneducated
B. insignificant
C. irrelevance
D. unquestionable
Đáp án B
Đáp án B đúng vì đáp án B có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 3. Các đáp án còn lại có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2.
A. uneducated /ʌnˈedʒukeɪtɪd/ (a) : về giáo dục
B. insignificant /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ (a) : không quan trọng/ không nổi bật
C. irrelevant /ɪˈreləvənt/ (a) : không hên quan
D. unquestionable /ʌnˈkwestʃənəbl/ (a) : không cần tranh cãi/ chắc chắn đúng
* Mở rộng: Khi thêm các tiền tố như “un-”, “in-”, “uu-”... và một vài hậu tố (trừ các trường hợp đặc biệt) thì trọng âm chính của từ không thay đổi. Ví dụ: res'pect → res'pectable
 

admin

Administrator
Staff member
Question.
A. divisible
B. design
C. disease
D. excursion
Đáp án D
Đáp án D đúng vì phần gạch chân của đáp án D đọc là âm /ʃ/ còn phần gạch chân của các đáp án khác được đọc là âm /z/
A. divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj) : chia hết cho...
B. design /dɪˈzaɪn/ ( v ) : thiết kế
C. disease /dɪˈziːz/ ( n ) : bệnh tật
D. excursion /ɪkˈskɜːʃn/ ( n ) chuyến tham quan
 

admin

Administrator
Staff member
Question.
A. borrowed
B. conserved
C. approached
D. complained
Đáp án C
Đáp án C đúng vì phần gạch chân của đáp án C đọc là âm /t/ còn phần gạch chân của các đáp án còn lại được đọc là âm /d/
A. borrowed /ˈbɒrəʊd/ ( v ) : mượn, vay
B. conserved /kənˈsɜːvd/ ( v ) : bảo tồn, giữ gìn
C. approached /əˈprəʊtʃt/ ( v ) : tiếp cận, đến gần
D. complained /kəmˈpleɪnd/ ( v ) : phàn nàn, than phiền
 

admin

Administrator
Staff member
Question.
A.
justice
B. struggle
C. neglect
D. wildlife
Đáp án C
Phương án C đúng vì có trọng âm rơi vào âm tiết số hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. justice /ˈdʒʌstɪs/ ( n ) : công lý
B. struggle /ˈstrʌɡl/ ( v ) : đấu tranh
C. neglect /nɪˈɡlekt/ ( v ) : bất cẩn, lơ là
D. wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ ( n ) : cuộc sống hoang dã
 

admin

Administrator
Staff member
Question.
A.
eradicate
B. unexpected
C. accompany
D. commitment
Đáp án B
Phương án B đúng vì có trọng âm rơi vào âm tiết số ba, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết số hai.
A. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ ( v ) : xóa sổ
B. unexpected /ˌʌnɪkˈspektɪd/ (adj) : không mong đợi
C. accompany /əˈkʌmpəni/ ( v ) : đi cùng, đi theo; đệm đàn cho ai hát
D. commitment /kəˈmɪtmənt/ ( n ) : sự cam kết, bản cam kết
* Note: Hầu hết tiền tố và hậu tố khi được thêm vào từ sẽ không làm biến đổi trọng âm của từ gốc. (ngoại trừ đuôi “tion”)
Ví dụ khi tìm hiểu trọng âm của B -unexpected, ta hãy bỏ ra tiền tố “un” và hậu tố “ed”, từ gốc expect nhận trọng âm rơi vào "pect” và vẫn giữ nguyên trọng âm khi có cả tiền tố và hậu tố đi kèm.
Tương tự D-commitment, hậu tố “ment” khi thêm vào không làm thay đổi trọng âm gốc của từ commit.
 
Last edited:

admin

Administrator
Staff member
Question.
A.
heritage
B.
package
C.
passage
D.
teenage
Đáp án C đúng vì phần gạch chân của đáp án C đọc là âm /tʃ/ còn phần gạch chân của các đáp án khác được đọc là âm /k/
A. scholarship /ˈskɒləʃɪp/ ( n ) : học bổng
B. architect /ˈɑːkɪtekt/ ( n ) : kiến trúc sư
C. cherish /ˈtʃerɪʃ/ ( v ) : yêu dấu
D. chorus /ˈkɔːrəs/ ( n ) : hợp xướng
 

admin

Administrator
Staff member
Question.
A.
clothes
B. bosses
C. boxes
D. couches
Đáp án D đúng vì phần gạch chân của đáp án D đọc là âm /h/ còn phần gạch chân của các đáp án còn lại không phát âm (âm câm)
A. honest /ˈɒnɪst/ (adj) : trung thực
B. honor /ˈɒnə(r)/ ( n ) : niềm vinh dự
C. vehicle /ˈviːəkl/ ( n ) : xe cộ
D. height /haɪt/ ( n ) : chiều cao
 

admin

Administrator
Staff member
Question
A.
whispered
B. wandered
C. sympathized
D. sentenced
Đáp án D
Đáp án D đúng vì phần gạch chân của đáp án D được đọc là /t/. Các phương án còn lại phần gạch chân được đọc là /d/.
A. whispered /ˈwɪspə(r)d/ ( v )/( n ) : nói thì thầm ( v )/ tiếng xì xào ( n )
B. wandered /ˈwɒndə(r)d/ ( v ) : đi lang thang
C. sympathized /ˈsɪmpəθaɪzd/ ( v ) : cảm thông
D. sentenced /ˈsentənst/ ( v )/( n ) : kết án ( v )/ câu văn ( n )
* Note: Chúng ta cần ôn tập lại quy tắc phát âm đuôi “-ed”
-ed được phát âm là:
Khi tận cùng của từ là:
Ví dụ
/ɪd/​
/t/ hoặc /d/decided, accepted, visited
/t/​
Các phụ âm vô thanh: /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /p/, /f/, /θ/missed, stopped, washed, ranked, approached, sentenced
/d/​
Các âm hữu thanh còn lạiinvolved, played, whispered, wandered, sympathized
 

admin

Administrator
Staff member
Question
A.
compile
B. facile
C. facsimile
D. textile
Đáp án C
Đáp án C đúng vì phần gạch chân của đáp án C được đọc là /əli/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là /aɪl/.
A. compile /kəmˈpaɪl/ ( v ) : biên soạn
B. facile /ˈfæsaɪl/ (adj) : dễ dàng, đơn giản
C. facsimile /fækˈsɪməli/ ( n ) : bản sao, bản chép
D. textile /ˈtekstaɪl/ ( n ) : vải dệt
 

admin

Administrator
Staff member
Question.
A.
chemistry
B.
Christmas
C.
machine
D.
headache

Đáp án C

Phần gạch chân của đáp án c phát âm là /ʃ/, phần gạch chân của các phương án còn lại phát âm là /k/.

A. chemistry /ˈkemɪstri/ (n ) : môn hóa học

B. Christmas /ˈkrɪsməs/ (n ): Lễ Giáng Sinh

C. machine /məˈʃiːn/ (n ) : máy móc

D. headache /ˈhedeɪk/ (n ) : cơn đau đầu
 

admin

Administrator
Staff member
Question.
A.
honest
B. honey
C. hour
D. heir

Đáp án B

Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /h/, phần gạch chân của các phương án còn lại là âm câm (không được đọc lên).

A. honest /ˈɒnɪst/ (adj) : thành thật, thật thà

B. honey /ˈhʌni/ (n ) : mật ong

C. hour /ˈaʊə(r)/ (n ) : giờ đồng hồ

D. heir /eə(r)/ (n ) : người thừa kế
 

admin

Administrator
Staff member
Question
A.
digest
B. cactus
C. camel
D. human

Đáp án A

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết số 2, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

A. digest /daɪˈdʒest/ ( v ) : tiêu hóa

B. cactus /ˈkæktəs/ ( n ) : cây xương rồng

C. camel /ˈkæml/ ( n ) : con lạc đà

D. human /ˈhjuːmən/ ( n ) : con người
 

admin

Administrator
Staff member
Question
A.
compliment
B. heartbroken
C. labour-saving
D. short-sighted

Đáp án D

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết số 2, các phương án còn lại có trọng tâm rơi âm tiết đầu tiên.

A. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ ( n ) : lời khen ngợi

B. heartbroken /ˈhɑːtbrəʊkən/ (adj): đau lòng, buồn đến tan nát cõi lòng

C. labour-saving /ˈleɪbə seɪvɪŋ/ (adj): tiết kiệm sức lao động

D. short-sighted /ˌʃɔːt ˈsaɪtɪd/ (adj): cận thị, tầm mắt ngắn

Lưu ý:

- Hầu hết các tính từ ghép (compound adjectives)

+ Tính từ ghép bắt đầu bằng danh từ, trọng âm rơi vào phần thứ nhất: heartbroken, labour-saving

+ Tính từ ghép bắt đầu bằng tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm rơi vào phần thứ hai: short-sighted, well-done

- Hầu hết các danh từ ghép (compound nouns) có 2 âm tiết đều có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ nhất: schoolboy, cupboard, weight-lifting, boyfriend, filmmaker, hotdog, raincoat, bookshop...
 

admin

Administrator
Staff member
Question
A.
wisdom
B.
minor
C.
lively
D.
wildness

Đáp án A

Đáp án A đúng vì phần gạch chân của đáp án A được đọc là âm /ɪ/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là /aɪ/.

A. wisdom /ˈwɪzdəm/ ( n ) : sự khôn ngoan

B. minor /ˈmaɪnə(r)/ (a)/(n)/( v ) : không quan trọng, nhỏ (a)/ vị thành niên (n)/ học cái gì như một đề tài phụ (v)

C. lively /ˈlaɪvli/ (a): đây sức sống

D. wildness /ˈwaɪldnəs/ ( n ) : sự hoang dã, sự bừa bãi.
 

admin

Administrator
Staff member
Question
A.
hatred
B. naked
C. knocked
D. sacred

Đáp án C

Đáp án C đúng phần gạch chân của đáp án C được đọc là âm /t/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /ɪd/

A. hatred /ˈheɪtrɪd/ ( n ) : sự thù ghét

B. naked /ˈneɪkɪd/ (a): trần truồng

C. knocked /nɒkt/ ( v ) : gõ cửa, đánh, gây ồn

D. sacred /ˈseɪkrɪd/ (a): linh thiêng

* Note: Chúng ta cần phải ôn lại quy tắc phát âm đuôi –ed

-ed được phát âm là:
Khi tận cùng của từ là:
Ví dụ
/id/​
/t/ hoặc /d/decided, accepted, visited
/t/​
Các phụ âm vô thanh: /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /p/, /f/, /θ/missed, stopped, washed, ranked, approached, knocked
/d/​
Các âm hữu thanh còn lạiinvolved, planned, played
Tuy nhiên, đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked, wretched. Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường.

Từ hatredsacred có đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ vì từ gốc của hai từ này là vậy rồi, không áp dụng quy tắc phát âm “ed” cho hai từ này được.
 

admin

Administrator
Staff member
Question

A. climate

B. examine

C. invitation

D. interview

Đáp án A

Đáp án A đúng vì phần gạch chân của đáp án A đọc là âm /aɪ/ còn phần gạch chân của các đáp án khác được đọc là âm /ɪ/

A. climate /ˈklaɪmət/ ( n ) : khí hậu

B. examine /ɪɡˈzæmɪn/ ( v ) : kiểm tra

C. invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ ( n ) : lời mời

D. interview /ˈɪntəvjuː/ ( n ) : cuộc phỏng vấn/ ( v ) : phỏng vấn
 

admin

Administrator
Staff member
Question

A. society

B. geography

C. dry

D. sandy

Đáp án C

Đáp án C đúng vì phần gạch chân của đáp án C đọc là âm / aɪ / còn phần gạch chân của các đáp án còn lại được đọc là âm /i/

A. society /səˈsaɪəti/ ( n ) : xã hội

B. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ ( n ) : địa lý học

C. dry /draɪ/ (adj) : khô cạn

D. sandy /ˈsændi/ (adj) : có cát
 

Tìm kiếm

Top