Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of

admin

Administrator
Staff member
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 3.

A.
report
B. conclude
C. deter
D. sanction

Đáp án D

Đáp án D đúng vì đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

A. report /rɪˈpɔːt/ (v)/ ( n ) : bản báo cáo ( n )/ đưa tin (v)

B. conclude /kənˈkluːd/ (v) : kết luận / conclude from sth that + clause: từ điều gì đó kết luận được rằng...

C. deter /dɪˈtɜː(r)/ (v) : ngăn cản/ làm nản lòng /deter sb from (doing) sth: ngăn cản ai làm việc gì đó.

D. sanction /ˈsæŋkʃn/ (v)/ ( n ) : sự chấp thuận, sự trừng phạt ( n )/ chấp thuận, trừng phạt (v)

* Mở rộng: Từ hai âm tiết là động từ thì đa phần có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Từ kết thúc bằng đuôi -tion/ -sion có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó.
 
Last edited:

admin

Administrator
Staff member
Question
A.
stone
B.
zone
C.
phone
D.
none

Đáp án D

Đáp án D đúng vì phần gạch chân của đáp án D đọc là âm /ʌ/ còn phần gạch chân của các đáp án khác được đọc là âm / əʊ /

A. stone /stəʊn/ ( n ) : hòn đá

B. zone /zəʊn/ ( n ) : vùng, khu vực

C. phone /fəʊn/ ( n ) : điện thoại/; (v): gọi điện

D. none /nʌn/ (pronoun) : không một cái gì
 

admin

Administrator
Staff member
Question
A.
university
B. unique
C. unit
D. undo

Đáp án D

Đáp án D đúng vì phần gạch chân của đáp án D đọc là âm / ʌ / còn phần gạch chân của các đáp án còn lại được đọc là âm /ju:/

A. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ ( n ) : đại học

B. unique /juˈniːk/ (adj) : lạ, độc nhất

C. unit /ˈjuːnɪt/ ( n ) : đơn vị, bài (học)

D. undo /ʌnˈduː/ ( v ) : hủy, tháo, cởi
 

admin

Administrator
Staff member
Question
A.
theatre
B.
thunder
C.
therefore
D.
throughout

Đáp án C

Đáp án C đúng vì phần gạch chân của đáp án C là âm /ð/. Các đáp án còn lại có phần gạch chân là âm /θ/.

A. theatre /ˈθɪətə(r)/ ( n ) : rạp chiếu phim

B. thunder /ˈθʌndə(r)/ ( n ) : tiếng sấm

C. therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv nối câu) : vì thế/ cho nên

D. throughout /θruːˈaʊt/ (prep) : xuyên suốt
 

admin

Administrator
Staff member
Question
A.
apologises
B. invites
C. roofs
D. certificates

Đáp án A

Đáp án A đúng vì phần gạch chân của đáp án A là âm /ɪz/. Các đáp án còn lại có phần gạch chân là âm /s/.

A. apologises /əˈpɒlədʒaɪz/ ( v ) : xin lỗi

B. invites /ɪnˈvaɪts/ ( n ) : mời

C. roofs /ru:fs/ ( n ) : mái nhà

D. certificates /səˈtɪfɪkət/ ( n ) : chứng chỉ

* Mở rộng: Quy tắc phát âm đuôi -s/-es

-s/-es được phát âm là:
Khi tận cùng của từ là:
Ví dụ
/s/​
Các phụ âm vô thanh: /k/, /θ/, /f/, /p/, /t/stops, laughs, accepts, months
/ɪz/​
Các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/kisses, washes, matches, changes, buzzes
/z/​
Các âm hữu thanh còn lạistyles, intends, orphans
 

admin

Administrator
Staff member
A. dinner
B.
distribute
C.
mine
D.
begin

Đáp án C

Phần gạch chân của đáp án C đọc là /aɪ/, các phương án còn lại đọc là /ɪ/

A. dinner /ˈdɪnə(r)/ ( n ) : bữa tối

B. distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ (v): phân bố, phân tán

C. mine /maɪn/ (pronoun): của tôi

D. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu
 

admin

Administrator
Staff member
A. factory
B. satisfy
C. ability
D. easy

Đáp án B

Phần gạch chân của đáp án B đọc là /aɪ/, các phương án còn lại đọc là / ɪ /

A. factory /ˈfæktri/ - /ˈfæktəri/ ( n ) : nhà máy

B. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ ( v ) : làm thỏa mãn, thõalòng

C. ability /əˈbɪləti/ ( n ) : khả năng

D. easy /ˈiːzi/ (adj): đơn giản, dễ
 

admin

Administrator
Staff member
A. announced
B.
evaluated
C.
enunciated
D.
demanded
Đáp án A

Đáp án A đúng vì phần gạch chân của đáp án A là âm /t/. Các đáp án còn lại có phần gạch chân là âm /ɪd/.

A. announced /əˈnaʊnst/ (v): thông báo

B. evaluated /ɪˈvæljueɪt/ (v): đánh giá

C. enunciated /ɪˈnʌnsieɪtɪd/ (v): phát âm rõ ràng

D. demanded /dɪˈmɑːndɪd/ (v): yêu cầu/ nhu cầu

* Mở rộng: Cách phát âm đuôi –ed

-ed được phát âm là:Khi tận cùng của từ là:Ví dụ
/id//t/ hoặc /d/decided, accepted, visited
/t/Các phụ âm vô thanh: /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /p/, /f/, /θ/missed, stopped, washed, ranked, approached
/d/Các âm hữu thanh còn lạiinvolved, planned, played
 

admin

Administrator
Staff member
A. queue
B. quarter
C. quadruple
D. questionnaire

Đáp án A

Đáp án A đúng vì phần gạch chân của đáp án A là âm /k/. Các đáp án còn lại có phần gach chân là âm /kw/.

A. queue /kjuː/ (n ) : hàng lối

B. quarter /ˈkwɔːtə(r)/ (n ) : một phần tư

C. quadruple /ˈkwɒdrʊpl/ (v): nhân bốn

D. questionnaire /ˌkwestʃəˈneə(r)/ (n ) : bảng câu hỏi
 
Last edited:

admin

Administrator
Staff member
A. expand
B.
stagnant
C.
vacancy
D.
applicant

Đáp án C

Đáp án C đúng vì phần gạch chân của đáp án C đọc là âm /eɪ/ còn phần gạch chân của các đáp án khác được đọc là âm /æ/

A. expand /ɪkˈspænd/ ( v ) : mở rộng

B. stagnant /ˈstæɡnənt/ (adj) : ứ đọng, trì trệ, uể oải

C. vacancy /ˈveɪkənsi/ ( n ) : vị trí việc làm còn trống, phòng còn trống (trong khách sạn)

D. applicant /ˈæplɪkənt/ ( n ) : người xin việc
 

admin

Administrator
Staff member
A. examine
B. employ
C. exact
D. species

Đáp án D

Đáp án D đúng vì phần gạch chân của đáp án D đọc là âm /i :/ còn phần gạch chân của các đáp án còn lại được đọc là âm /ɪ/

A. examine /ɪɡˈzæmɪn/ ( v ) : sát hạch, khám

B. employ /ɪmˈplɔɪ/ ( v ) : tuyển dụng

C. exact /ɪɡˈzækt/ (adj) : chính xác

D. species /ˈspiːʃiːz/ ( n ) : loài
 
A. land
B. sandy
C. many
D. candy
Đáp án C
Phần gạch chân của đáp án C đọc là /e/ còn phần gạch chân của các phương án khác được đọc là âm /æ/.
A. land /lænd/ ( n ) : đất đai
B. sandy /ˈsændi/ (adj) : như cát, phủ cát
C. many /ˈmeni/ (pronoun) : nhiều
D. candy /ˈkændi/ ( n ) : kẹo ngọt
 
A. compete
B. intend
C. medal
D. defend
Đáp án A
Phần gạch chân của đáp án A đọc là /i:/ còn phần gạch chân của các phương án khác đọc là âm /e/.
A. compete /kəmˈpiːt/ ( v ) : cạnh tranh, thi đấu
B. intend /ɪnˈtend/ ( v ) : có ý định
C. medal /ˈmedl/ ( n ) : huy chương
D. defend /dɪˈfend/ ( v ) : phòng thủ, bảo vệ
 
A. workshop
B. worm
C. worry
D. wordless
Đáp án C
Đáp án C đúng vì phần gạch chân của đáp án C là âm /ʌ/. Các đáp án còn lại có phần gạch chân là âm /ɜ:/.
A. workshop /ˈwɜːkʃɒp/ ( n ) : hội thảo
B. worm /wɜːm/ ( n ) : sâu/ giun
C. worry /ˈwʌri/ ( n ) / ( v ) : mối lo/ lo lắng
D. wordless /ˈwɜːdləs/ (a) : không nói nên lời
* Mở rộng: worry có hai phiên âm, là / 'wʌri/ và /'wɜ:ri/. Tuy nhiên, trong trường hợp này, ba đáp án còn lại đều có phần gạch chân là âm /ɜ:/ nên từ worry cần có phần gạch chân là âm /ʌ/ để đảm bảo đáp án.
 
A. borrowed
B. helped
C. dismissed
D. booked
Đáp án A
Đáp án A đúng vì phần gạch chân của đáp án A là âm /d/. Các đáp án còn lại có phần gạch chân là âm /t/.
A. borrowed /ˈbɒrəʊ/: mượn
B. helped /helpt/: giúp đỡ
C. dismissed /dɪsˈmɪst/: giải tán
D. booked /bʊk/: đặt vé/ đặt trước
* Mở rộng: xem lại cách phát âm đuôi “ed” đã có ở các đề trước.
 

Mỹ An

New member
A. laugh
B. cough
C. enough
D. though
Đáp án D
Đáp án D đúng vì phần gạch chân là âm câm còn phần gạch chân của các đáp án khác được đọc là âm /f/
A. laugh /lɑːf/ ( v ) : cười
B. cough /kɒf/ ( v ) : ho
C. enough /ɪˈnʌf/ (adv) : đủ
D. though /ðəʊ/ (conj) : mặc dù
 
A. breath
B. breathe
C. with
D. soothe
Đáp án A
Đáp án A đúng vì phần gạch chân là âm /θ/ còn phần gạc chân của các đáp án còn lại được đọc là âm /ð/
A. breath /breθ/ ( v ) : hơi thở
B. breathe /briːð/ ( v ) : thở
C. with /wɪð/ (pre) : với
D. soothe /suːð/ ( v ) :làm dịu
 
A. comb
B. come
C. dome
D. home
Đáp án B
Phần gạch chân của đáp án B đọc là /ʌ/ còn phần gạch chân của các phương án còn lại đọc là âm /əʊ/
A. comb /kəʊm/ (n/v) : cái lược/chải đầu
B. come /kʌm/ ( v ) : đi đến, đi tới
C. dome /dəʊm/ ( n ) : mái vòm
D. home /həʊm/ ( n ) : nhà
Lưu ý: Khi tra từ điển bạn thấy /əʊ/ hay /oʊ/ thì đều là một âm và cách đọc giống nhau.
 
A. volunteer
B. trust
C. fuss
D. judge
Đáp án A
Phần gạch chân của đáp án A đọc là âm /ə/, còn phần gạch chân của các phương án còn lại được đọc là âm /ʌ/.
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n/v) : sự tình nguyện, tình nguyện viên/ tình nguyện
B. trust /trʌst/ (n/v) : sự tin tưởng/ tin tưởng
C. fuss /fʌs/ ( n ) : sự kích động, gây rối
D. judge /dʒʌdʒ/ ( v ) : đánh giá
 

Phạm Quyết

New member
A. areas
B. states
C. countries
D. regions
Đáp án B
Phương pháp giải:
Kiến thức: Phát âm đuôi -s
Giải chi tiết:
A. areas /ˈeəriə.z/
B. states /steɪt.s/
C. countries /kʌntri.z/
D. regions /ˈriːdʒənz/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /s/, còn lại là /z/.
 
A. cleaned
B. looked
C. climbed
D. enjoyed
Đáp án B
Phương pháp giải:
Kiến thức: Phát âm đuôi -ed
Giải chi tiết:
A. cleaned /kliːn.d/
B. looked /lʊk.t/
C. climbed /klaɪm.d/
D. enjoyed /ɪnˈdʒɔɪ.d/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /t/,còn lại là /d/.
 

Tìm kiếm

Top